Các Ngày Thần Sát Nhất Định Phải Tránh
18/10/2022

Thần Sát: Chuỗi Ngày Xấu Nhất Cần Tránh, Kiêng Kỵ.

Ngày Thiên Địa Chuyển Sát

Tối kỵ việc động thổ, đào đất, phá thổ, làm móng, san lấp nền… 

Xuân - Ất Mão, Tân Mão

Hạ - Bính Ngọ, Mậu Ngọ

Thu - Tân Dậu, Quý Dậu

Đông - Nhâm Tý, Bính Tý

 

Ngày Chính Tứ Phế

Nên hợp Thọ Mộc, trăm sự đều kỵ.

Xuân - Canh Thân, Tân Dậu

Hạ - Nhâm Tý, Quý Hợi

Thu - Giáp Dần, Ất Mão

Đông - Bính Ngọ, Đinh Tỵ

 

Ngày Hoả Tinh

Kỵ tu tạo, lợp mái, đặt bếp, may áo.

Tháng 1, 4, 7, 10: ngày Ất Sửu, Giáp Tuất, Quý Mùi, Nhâm Thìn, Tân Sửu, Canh Tuất, Kỷ Mùi.

Tháng 2, 5, 8, 11: ngày Giáp Tý, Quý Dậu, Nhâm Ngọ, Tân Mão, Canh Tý, Kỷ Dậu, Mậu Ngọ.

Tháng 3, 6, 9, 12: ngày Nhâm Thân, Tân Tỵ, Canh Dần, Kỷ Hợi, Mậu Thân, Đinh Tỵ.

 

Ngày Hoàng Sa

Tối kỵ xuất hành

Tháng 1, 4, 7, 10: ngày Ngọ

Tháng 2, 5, 8, 11: ngày Dần

Tháng 3, 6, 9, 12: ngày Tuất

 

Ngày Tiểu Hồng Sa

Trăm sự đều kỵ

Tháng 1, 4, 7, 10: ngày Tỵ

Tháng 2, 5, 8, 11: ngày Dậu

Tháng 3, 6, 9, 12: ngày Sửu

 

Ngày Thiên Tặc

Kỵ dựng cột, dời nhà, động thổ, mở kho.

Tháng 1: Thìn

Tháng 2: Dậu

Tháng 3: Dần

Tháng 4: Mùi

Tháng 5: Tý

Tháng 6: Tỵ

Tháng 7: Tuất

Tháng 8: Mão

Tháng 9: Thân

Tháng 10: Sửu

Tháng 11: Ngọ

Tháng 12: Hợi

 

Ngày Băng Tiêu Ngoã Giải

Trăm sự đều kỵ

Tháng 1: Tỵ

Tháng 2: Tý

Tháng 3: Sửu

Tháng 4: Dần

Tháng 5: Mão

Tháng 6: Tuất

Tháng 7: Hợi

Tháng 8: Ngọ

Tháng 9: Mùi

Tháng 10: Thân

Tháng 11: Dậu

Tháng 12: Thìn

 

Ngày Thọ Tử

Chỉ nên bắt thú, kỵ trăm việc

Tháng 1: Tuất

Tháng 2: Thìn

Tháng 3: Hợi

Tháng 4: Tỵ

Tháng 5: Tý

Tháng 6: Ngọ

Tháng 7: Sửu

Tháng 8: Mùi

Tháng 9: Dần

Tháng 10: Thân

Tháng 11: Mão

Tháng 12: Dậu

 

Ngày Nguyệt Áp Đại Hoạ

Kỵ kết hôn, xuất hành

Tháng Dần - ngày Tuất

Tháng Mão - ngày Dậu

Tháng Thìn - ngày Thân

Tháng Tỵ - ngày Mùi

Tháng Ngọ - ngày Ngọ

Tháng Mùi - ngày Tỵ

Tháng Thân - ngày Thìn

Tháng Dậu - Ngày Mão

Tháng Tuất - ngày Dần

Tháng Hợi - ngày Sửu

Tháng Tý - ngày Tý

Tháng Sửu - ngày Hợi

 

Ngày Thập Ác Đại Bại

Năm Giáp Kỷ: tháng 3 Mậu Tuất, tháng 7 Quý Hợi, tháng 10 Bính Thân, tháng 11 Đinh Hợi

Năm Ất Canh: tháng 4 Nhâm Thân, tháng 9 Ất Tỵ

Năm Bính Tân: tháng 3 Tân Tỵ, tháng 9 Canh Thìn, tháng 10 Giáp Tuất

Năm Mậu Quý: tháng 6 Kỷ Sửu

Phiên bản khác của Thập Ác Đại Bại

Giáp Thìn, Ất Tỵ, Nhâm Thân, Bính Thân, Đinh Hợi, Canh Thìn, Mậu Tuất, Quý Hợi, Tân Tỵ, Kỷ Sửu - 10 thần

Dụng binh, an bang tế thế, đại kỵ, rồng rắn ra khỏi hang đều khó thoát nạn.

Nếu gặp phải ngày này thì tiền bạc hao tổn.

Cũng có nghĩa là nói nếu trong lá số có tổ hợp can chi này thì bao nhiêu tiền đều tiêu như nước, nghèo, không thành công.

 

Ngày La Hầu

Năm Tý: ngày Quý Dậu

Năm Sửu: ngày Giáp Tuất

Năm Dần: ngày Đinh Hợi

Năm Mão: ngày Giáp Tý

Năm Thìn: ngày Ất Sửu

Năm Tỵ: ngày Giáp Dần

Năm Ngọ: ngày Đinh Mão

Năm Mùi: ngày Gíap Thìn

Năm Thân: ngày Kỷ Tỵ

Năm Dậu: ngày Giáp Ngọ

Năm Tuất: ngày Đinh Mùi

Năm Hợi: ngày Giáp Thân

 

Ngày Bạch Hổ Nhập Trung Cung:

Mậu Dần, Đinh Sửu, Bính Tuất, Ất Mùi, Giáp Thìn, Quý Sửu, Nhâm Tuất

Đại sát, trăm sự đều hung

Ngày Cửu Thổ Quỷ

Ất Dậu, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Tân Sửu, Nhâm Dần, Kỷ Dậu, Canh Tuất, Đinh Tỵ, Mậu Ngọ

Kỵ nhậm chức, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch.

 

Ngày Ly Biệt

Tháng Dần - Thân: ngày Bính Tý

Tháng Mão: ngày Quý Sửu

Tháng Thìn: ngày Bính Dần

Tháng Tỵ: ngày Bính Thìn

Tháng Ngọ Mùi: ngày Đinh Tỵ

Tháng Dậu: ngày Canh Thìn

Tháng Hợi Tý: ngày Bính Ngọ

Tháng Sửu: ngày Quý Tỵ

Tháng Tuất: ngày Tân Mùi

 

Ngày Vãng Vong

Kỵ nhậm chức, xuất hành, giá thú, cầu mưu

Tháng Dần: ngày Dần

Tháng Mão: ngày Tỵ

Tháng Thìn: ngày Thân

Tháng Tỵ: ngày Hợi

Tháng Ngọ: ngày Mão

Tháng Mùi: ngày Ngọ

Tháng Thân: ngày Dậu

Tháng Dậu: ngày Tý

Tháng Tuất: ngày Thìn

Tháng Hợi: ngày Mùi

Tháng Tý: ngày Tuất

Tháng Sửu: ngày Sửu

 

 

Ngày Câu Giảo

Trăm sự kỵ, kết hôn, xuất hành.

Tháng Dần: ngày Hợi

Tháng Mão: ngày Ngọ

Tháng Thìn: ngày Sửu

Tháng Tỵ: ngày Thân

Tháng Ngọ: ngày Mão

Tháng Mùi: ngày Tuất

Tháng Hợi: ngày Dần

Tháng Tý: ngày Dậu

Tháng Sửu: ngày Thìn

 

Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Kỵ mở cửa, nhập trạch, đi lại, bay.

Tháng Dần: ngày Mão

Tháng Mão: ngày Tỵ

Tháng Thìn: ngày Mùi

Tháng Tỵ: ngày Dậu

Tháng Ngọ: ngày Hợi

Tháng Mùi: ngày Sửu

Tháng Thân: ngày Mão

Tháng Dậu: ngày Tỵ

Tháng Tuất: ngày Mùi

Tháng Hợi: ngày Dậu

Tháng Tý: ngày Hợi

Tháng Sửu: ngày Sửu

 

Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Kỵ mai táng

Tháng Dần: ngày Ngọ

Tháng Mão: ngày Thân

Tháng Thìn: ngày Tuất

Tháng Tỵ: ngày Tý

Tháng Ngọ: ngày Dần

Tháng Mùi: ngày Thìn

Tháng Thân: ngày Ngọ

Tháng Dậu: ngày Thân

Tháng Tuất: ngày Tuất

Tháng Hợi: ngày Tý

Tháng Tý: ngày Dần

Tháng Sửu: ngày Thìn

 

Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo

Có âm mưu, lén lút, kỵ mai táng.

Tháng Dần: ngày Dậu

Tháng Mão: ngày Hợi

Tháng Thìn: ngày Sửu

Tháng Tỵ: ngày Mão

Tháng Ngọ: ngày Tỵ

Tháng Mùi: ngày Mùi

Tháng Thân: ngày Dậu

Tháng Dậu: ngày Hợi

Tháng Tuất: ngày Sửu

Tháng Hợi: ngày Mão

Tháng Tý: ngày Tỵ

Tháng Sửu: ngày Mùi

 

 

 

Ngày Câu Trần Hắc Đạo

Tức Thổ Bột, dễ bị lừa gạt

Tháng Dần: ngày Hợi

Tháng Mão: ngày Sửu

Tháng Thìn: ngày Mão

Tháng Tỵ: ngày Tỵ

Tháng Ngọ: ngày Mùi

Tháng Mùi: ngày Dậu

Tháng Thân: ngày Hợi

Tháng Dậu: ngày Sửu

Tháng Tuất: ngày Mão

Tháng Hợi: ngày Tỵ

Tháng Tý: ngày Mùi

Tháng Sửu: ngày Dậu

 

Sách Tự Học Chọn Ngày Giờ:

 

Đặt hàng ngày tại: www.vatphamdailoan.com

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSeQ2-RjfrSuPV1A4sRdO7H0_xSt1DHGmgX0Q_e0eTBC9zb3CQ/viewform

Bạn đọc cần tìm công cụ chọn ngày giờ chuyên nghiệp: www.huyenkhongtamnguyen.com

Bạn đọc cần biết thêm về Chọn Ngày Giờ Theo 12 Trực có thể tham khảo video dưới đây:

 

Video: Cách chọn ngày giờ theo 12 trực - Master Nguyễn Thành Phương