Toái Kim Phú Bài 1 - Chọn Ngày Động Thổ San Nền
18/10/2022

Bài 1

動土平基碎金賦 

Động Thổ Bình Cơ Toái Kim Phú

細談動土與君聽.好似懷胎未見形.

白地中宮何處認.坐山為主檢分明.

如逢舊山重翻蓋.基址須當早立成.

新址庫音急須論.舊其應教月建停.

日辰仍要尋清吉.月破受死不安寧.

土符土府地囊殺.天賦天火天瘟星.

正四廢日真滅沒.戊己土王鄰不靈.

黃帝土公死葬日.庚時啟土業凋零.

 

Câu 1. 細談動土與君聽.好似懷胎未見形.

Tế đàm động thổ dữ quân thính, hảo tự hoài thai vị kiến hình.

Câu này có nghĩa là nghe người ta nói về động thổ, thì cũng như việc mang thai, chưa thể thấy hình dạng được.

Câu 2. 白地中宮何處認.坐山為主檢分明.

Bạch địa trung cung hà xử nhận, toạ sơn vi chủ kiểm phân minh.

Câu này có nghĩa là đất trống tại trung cung thì không có xứ nào nhận, chủ yếu cần xét rõ ràng toạ sơn.

Câu 3. 如逢舊山重翻蓋.基址須當早立成.

Như phùng cựu sơn trọng phiên cái, cơ chỉ tu đương tảo lập thành. 

Như gặp nhà chủ thì chú trọng thay mái, còn nền móng thì đã sớm làm từ trước.

Câu 4. 新址庫音急須論.舊其應教月建停.

Tân chỉ khố âm cấp tu luận, cựu kỳ ứng giảo nguyệt kiến đình.

Nền móng mới thì cần phải xét kỹ những ngày Thìn Tuất Sửu Mùi, nếu làm lại nền móng cũ thì nên dùng Nguyệt Kiến. 

Câu 5. 日辰仍要尋清吉.月破受死不安寧.

Nhật thần nhưng yếu tầm thanh cát, nguyệt phá thọ tử bất an ninh.

Sao ngày cần không bị xung khắc, nếu gặp Nguyệt Phá Thọ Tử thì không tốt.

Câu 6. 土符土府地囊殺.天賦天火天瘟星.

Thổ phù thổ phù địa nang sát, Thiên Phú Thiên Hoả Thiên Ôn Tinh

Nếu gặp sao Thổ Phù, sao Địa Nang thì xấu, nếu gặp Thiên Phú, Thiên Hoả Thiên Ôn thì xấu. 

Câu 7. 正四廢日真滅沒.戊己土王鄰不靈.

Chính Tứ Phế Nhật chân diệt một, Mậu Kỷ Thổ vương lân bất linh. 

Cần tránh ngày Chính Tứ Phế và ngày Mậu Kỷ. 

Mậu Kỷ ở đây chính là ngày Mậu Kỷ Đô Thiên.

Câu 8. 黃帝土公死葬日.庚時啟土業凋零.

Hoàng Đế Thổ Công tử táng nhật, Canh thời khởi thổ nghiệp điêu linh. 

Giờ Canh tuyệt đối phải tránh ra nếu không muốn chết người.

Ngoài ra, chúng tôi thống kê những ngày tốt xấu liên quan đến động thổ như sau, bạn đọc có thể tham khảo sử dụng:

Ngày Tốt Động Thổ: ngày Kỷ Tỵ, Giáp Tuất, Ất Hợi, Mậu Dần, Kỷ Mão, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Ất Dậu, Mậu Tý, Canh Dần, Ất Mùi, Kỷ Hợi, Nhâm Dần, Quý Mão, Bính Ngọ, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Nhâm Tý, Kỷ Mùi, Canh Thân, Tân Dậu. 

Ngoài ra, nếu là ngày Hoàng Đạo, ngày có Thiên Thành, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Hợp, Thành, Khai cũng được xem là tốt cho Động Thổ. 

Ngày Kỵ Động Thổ: ngày có Đao Châm Sát, Phù Đầu Sát, Thiên Tặc, Thọ Tử, Nguyệt Phá, Độc Hỏa, Lỗ Ban Sát, Tứ Phế, Tứ Ly, Tứ Tuyệt, v.v...

Hết.