Trong mỗi con người, chúng ta đều mang một vận mệnh riêng. Đôi khi, một số người có thể bị ảnh hưởng bởi những sao xấu, gây ra những biến cố không may và tác động đến cả tinh thần và thể chất của họ. Trang sách này sẽ giới thiệu đến bạn khám phá về "Thần Chú Bắc Đẩu Tinh Quân" - một tài liệu mà “ Tường Minh” đã dày công nghiên cứu để có thể giúp bạn tìm ra giải pháp nhằm tránh những tác động mà sao xấu mang lại. Bằng cách trì chú mỗi ngày, bạn có thể giảm bớt nỗi đau và làm suy giảm nguồn năng lượng tiêu cực từ những hung tinh như Tuế Phá, Thài Tuế, Đại Hao, Bạch Hổ, Tiểu Hao, Huyết Nhẫn,…
Hy vọng với cuốn sách này không chỉ giúp bạn có thể cải thiện vận may mà còn hỗ trợ bạn tránh những sự kiện không mong muốn ảnh hưởng đến phương diện sự nghiệp, tài chính, tình duyên - hôn nhân - gia đạo và sức khỏe của chính bạn.
Vì sự thịnh vượng của cộng động,
Nguyễn Thành Phương
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
1
Biên Soạn
Đại sư Nguyễn Thành Phương
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
2
Nguyễn Thành Phương
Lời mở đầu
Trong mỗi con người, chúng ta đều mang một vận mệnh riêng. Đôi khi, một số người
có thể bị ảnh hưởng bởi những sao xấu, gây ra những biến cố không may và tác động
đến cả tinh thần và thể chất của họ.
Trang sách này sẽ giới thiệu đến bạn khám phá về "Thần Chú Bắc Đẩu Tinh Quân"
- một tài liệu mà “ Tường Minh” đã dày công nghiên cứu để có thể giúp bạn tìm ra
giải pháp nhằm tránh những tác động mà sao xấu mang lại.
Bằng cách trì chú mỗi ngày, bạn có thể giảm bớt nỗi đau và làm suy giảm nguồn năng
lượng tiêu cực từ những hung tinh như Tuế Phá, Thài Tuế, Đại Hao, Bạch Hổ, Tiểu
Hao, Huyết Nhẫn,…
Hy vọng với cuốn sách này không chỉ giúp bạn có thể cải thiện vận may mà còn hỗ
trợ bạn tránh những sự kiện không mong muốn ảnh hưởng đến phương diện sự nghiệp,
tài chính, tình duyên - hôn nhân - gia đạo và sức khỏe của chính bạn.
Vì sự thịnh vượng của cộng động,
Nguyễn Thành Phương
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
3
Nguyễn Thành Phương
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: Thần Chú Giải Tai Ách Thất Tinh ….……………………………… 4
CHƯƠNG 2: Bắc Đẩu Thất Nguyên Tinh Quân ….…………………………….…12
CHƯƠNG 3: Chu Thiên Nhị Thất Bát Tinh Tú Giáng Linh ….…………………...16
1/ Giác Tú Thiên Môn Tinh Quân: ……………………………………… 16
2/Kháng Tú Thiên Đình Tinh Quân: .………………………………………17
3/ Đê Tú Thiên Phủ Tinh Quân:
..….………………………………… 18
4/ Phòng Tú Thiên Tứ Tinh Quân: ……………………………………… 19
5/ Tâm Tú Thiên Vương Tinh Quân: ………………………………………20
6/ Vĩ Tú Thiên Kê Tinh Quân:
….…………………………………… 21
7/ Cơ Tú Thiên Luật Tinh Quân: .……………………………………… 22
8/ Đẩu Túc Thiên Phủ Tinh Quân: .……………………………………… 23
9/ Ngưu Tú Thiên Cơ Tinh Quân: ..………………………………………24
10/ Nữ Tú Thiên Nữ Tinh Quân: ..………………………………………25
11/ Hư Tú Thiên Phủ Tinh Quân: .……………………………………… 26
12/ Nguy Tú Thiên Tiền Tinh Quân:. .………………………………...……27
13/ Thất Tú Thiên Bẩm Tinh Quân: .……………………………...………28
14/ Bích Tú Thiên Thị Tinh Quân:
..…………………………..…………29
15/ Khuê Tú Thiên Tướng Tinh Quân: ..…………………………...………30
16/ Lâu Tú Thiên Ngục Tinh Quân: ..………………………..……………31
17/ Vị Tú Thiên Thương Tinh Quân: ..…………………………..…………32
18/ Mão Tú Thiên Mục Tinh Quân: ..…………………………..…………33
19/ Tất Tú Thiên Nhĩ Tinh Quân:
..…………………………..…………34
20/ Chuỷ Tú Thiên Bình Tinh Quân: ..…………………………..…………35
21/ Sâm Tú Thiên Thuỷ Tinh Quân: ..…………………………..…………36
22/ Tỉnh Tú Thiên Tỉnh Tinh Quân: ..…………………………..…………37
23/ Quỷ Tú Thiên Quỹ Tinh Quân: ..……………………………..………38
24/ Liễu Tú Thiên Trù Tinh Quân:
..……………………………..………39
25/ Tinh Tú Thiên Khố Tinh Quân: ..…………………………..…………40
26/ Trương Tú Thiên Đô Tinh Quân: ..……………………………..………41
27/ Dực Tú Thiên Đô Tinh Quân:
..……………………………..………42
28/ Chẩn Tú Thiên Giai Tinh Quân: ..………………………………..……43
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
4
Nguyễn Thành Phương
CHƯƠNG 1
Thần Chú Giải Tai Ách Thất Tinh
Nếu bạn gặp phải sao xấu, bạn có thể sử dụng Bắc Đẩu Thất Tinh Chú hàng
ngày để khai vận, hộ thân. Chú này nên đọc mỗi ngày vào lúc sáng sớm từ 7 biến đến
108 biến.
Tham Lang Tinh Quân Huyền Chương Đệ Nhất ( Cát Tường Chú
của người sinh năm Tý)
北⽃延⽣ 回真四靈 流輝下映 朗達玄冥 七元紀籍 名列紫瓊
保身續壽. 永亨利貞 ⽿⽬開爽 魂魄長寧 攝養精氣 與神同明
延⽣⾃然 上昇⽟清
Phiên m
Běi dòu yán shēng huí zhēn sì líng liú huī xià yìng lǎng dá xuán míng qī yuánjì jí
míng liè zǐ qióng bǎoshēn xù shòu.
Yǒng hēnglì zhēn ěr mù kāi shuǎng húnpò zhǎngníng shè yǎng jīng qì yǔ shén tóng míng
yán shēng zì rán shàngshēng yù qīng
Hán Việt
Bắc đẩu diên sanh hồi chân tứ linh lưu huy hạ ánh lãng đạt huyền minh
thất nguyên kỉ tịch
danh liệt tử quỳnh
bảo thân tục thọ. vĩnh hanh lợi trinh nhĩ mục khai sảng hồn phách trường ninh
nhiếp dưỡng tinh khí dữ thần đồng minh diên sanh tự nhiên thượng thăng ngọc thanh
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
5
Nguyễn Thành Phương
Cự Môn Tinh Quân Huyền Chương Chú (Cát Tường Chú của
người sinh năm Sửu, Hợi)
北⽃保命 玄靈散陳 丹⽥通暢 運合仙眞 七元定籍 名列紫⽂
護身註壽 福慶維新 辟除妖惡 善瑞⽇臻 去來無礙 與神同輪
保命⾃然 上昇⽟宸
Phiên m
Běi dòu bǎomìng xuán líng sàn chén dān tián tōngchàng yùn hé xiān zhēn
qī yuán dìng jí míng liè zǐ wén
hùshēn zhù shòu fú qìng wéixīn pì chú yāo è shàn ruì rì zhēn qù lái wú ài
yǔ shén tóng lún bǎomìng zì rán shàngshēng yù chén
Hán Việt
Bắc đẩu bảo mệnh huyền linh tán trần đan điền thông sướng vận hợp tiên chân
thất nguyên định tịch danh liệt tử văn
hộ thân chú thọ phúc khánh duy tân tích trừ yêu ác thiện thụy nhật trăn khứ lai vô ngại
dữ thần đồng luân bảo mệnh tự nhiên thượng thăn ngọc thần
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
6
Nguyễn Thành Phương
Lộc Tồn Tinh Quân Huyền Chương Chú ( Cát Tường Chú của
người sinh năm Dần, Tuất)
北⽃度厄 ⾼仙上靈 流輝徧照 內外肅清 七元錄籍 名列紫庭
扶身延壽 祿位長亨 臟腑刊朗 動⽌咸寧 光運合景 與神同榮
度厄⾃然 上昇⽟京
Phiên m
Běi dòu dù è gāo xiān shàng líng liú huī biàn zhào nèiwài sùqīng
qī yuán lù jí míng liè zǐ tíng
fú shēn yánshòu lùwèi cháng hēng zàngfǔ kān lǎng dòng zhǐ xiánníng
guāng yùn hé jǐng yǔ shén tóng róng dù è zì rán shàngshēng yù jīng
Hán Việt
Bắc đẩu độ ách cao tiên thượng linh lưu huy biến chiếu nội ngoại túc thanh
thất nguyên lục tịch danh liệt tử đình
phù thân diên thọ lộc vị trường hanh tạng phủ khan lãng động chỉ hàm ninh
quang vận hợp cảnh dữ thần đồng vinh độ ách tự nhiên thượng thăng ngọc kinh
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
7
Nguyễn Thành Phương
Văn Khúc Tinh Quân Huyền Chương Chú ( Cát Tường Chú của
người sinh năm Mão, Dậu)
北⽃消災 玄⿈闓陽 仙靈影現 明徹⼗⽅ 七炁掌籍 明列紫房
衛身益壽 長啟福祥 明真降祐 滌蕩凶殃 華精氣結 與神同鄕
消災⾃然 上昇⽟堂
Phiên m
Běi dòu xiāo zāi xuán huáng kǎi yáng xiān líng yǐng xiàn míng chè shí fāng
qī qì zhǎng jí míng liè zǐ fáng
wèi shēn yì shòu zhǎng qǐ fú xiáng míng zhēn jiàng yòu dídàng xiōng yāng
huá jīng qì jié yǔ shén tóng xiāng xiāo zāi zì rán shàngshēng yù táng
Hán Việt
Bắc đẩu tiêu tai huyền hoàng khải dương tiên linh ảnh hiện minh triệt thập phương
thất khí chưởng tịch minh liệt tử phòng
vệ thân ích thọ trường khải phúc tường minh chân hàng hựu địch đãng hung ương
hoa tinh khí kết dữ thần đồng hương tiêu tai tự nhiên thượng thăng ngọc đường
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
8
Nguyễn Thành Phương
Liêm Trinh Tinh Quân Huyền Chương Chú ( Cát Tường Chú của
người sinh năm Thìn, Thân)
北⽃扶衰 真宗降靈 流霞散光 仙仗交盈 七元典籍 名列紫營
固身養壽 慶合連并 ⾼玄接引 優游五明 駕景⾶翔 與神同齡
扶衰⾃然 上昇⽟庭
Phiên m
Běi dòu fú shuāi zhēnzōng jiàng líng liúxiá sànguāng xiān zhàng jiāo yíng
qī yuán diǎnjí míng liè zǐ yíng
gù shēn yǎng shòu qìng hé lián bìng gāo xuán jiē yǐn yōuyóu wǔ míng
jià jǐng fēi xiáng yǔ shén tónglíng fú shuāi zì rán shàngshēng yù tíng
Hán Việt
Bắc đẩu phù suy chân tông hàng linh lưu hà tán quang tiên trượng giao doanh
thất nguyên điển tịch danh liệt tử doanh
cố thân dưỡng thọ khánh hợp liên tịnh cao huyền tiếp dẫn ưu du ngũ minh
giá cảnh phi tường dữ thần đồng linh phù suy tự nhiên thượng thăng ngọc đình
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
9
Nguyễn Thành Phương
Vũ Khúc Tinh Quân Huyền Chương Chú (Chú Cát Tường của
người sinh năm Tỵ, Mùi)
北⽃散禍 玄映禦空 靈威備守 妖邪絕蹤 七元註籍 名列紫彤
榮身增壽 享福無窮 仙官扶衛 步躡雲中 正真降集 與神同聰
散禍⾃然 上昇⽟宮
Phiên m
Běi dòu sàn huò xuán yìng yù kōng líng wēi bèi shǒu yāoxié jué zōng
qī yuán zhù jí míng liè zǐ tóng
róng shēn zēng shòu xiǎngfú wúqióng xiān guān fú wèi bù niè yún zhōng
zhèng zhēn jiàng jí yǔ shén tóng cōng sàn huò zì rán shàngshēng yù gōng
Hán Việt
Bắc đẩu tán họa huyền ánh ngự không linh uy bị thủ yêu tà tuyệt tung
thất nguyên chú tịch danh liệt tử đồng
vinh thân tăng thọ hưởng phúc vô cùng tiên quan phù vệ bộ niếp vân trung
chánh chân hàng tập dữ thần đồng thông tán họa tự nhiên thượng thăng ngọc cung
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
10
Nguyễn Thành Phương
Phá Quân Tinh Quân Huyền Chương Chú (Chú Cát Tường của
người sinh năm Ngọ)
北⽃益筭 明霞散敷 流光普帀 真炁常扶 七元度籍 名列紫書
治身添壽 恒處歡娛 ⾶仙蹈舞 遊宴玄都 徹視表裏 與神同居
益筭⾃然 上昇⽟與
Phiên m
Běi dòu yì suàn míng xiá sàn fū liúguāng pǔ zā zhēn qì cháng fú
qī yuán dù jí míng liè zǐ shū
zhì shēn tiān shòu héng chù huān yú fēi xiān dǎo wǔ yóuyàn xuán dōu chè shì biǎolǐ
yǔ shén tóngjū yì suàn zì rán shàngshēng yù yǔ
Hán Việt
Bắc đẩu ích toán minh hà tán phu lưu quang phổ táp chân khí thường phù
thất nguyên độ tịch danh liệt tử thư
trị thân thiêm thọ hằng xứ hoan ngu phi tiên đạo vũ du yến huyền đô
triệt thị biểu lí dữ thần đồng cư ích toán tự nhiên thượng thăng ngọc dữ
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
11
Nguyễn Thành Phương
Tả Phù Tinh Quân Huyền Chương Chú
乾坤交泰 三命接靈 上步天宿 ⾶⾏九星 左把隱書 右執⽻經
拜謁尊帝 受道之名 得越華蓋 騰翔紫庭 今⽇⾏道 萬慶交并
受福巍巍 永享長⽣ 身變⽻⽑ ⾶昇⽟清
Phiên m
Qián kūn jiāo tài sān mìng jiē líng shàng bù tiān xiǔ fēi xíng jiǔ xīng
zuǒ bǎ yǐn shū yòu zhí yǔ jīng
Bài yè zūn dì shòu dào zhī míng dé yuè huá gài téng xiáng zǐ tíng jīn rì xíng dào
wàn qìng jiāo bìng Shòu fú wēi wēi yǒng xiǎng zhǎng shēng
shēn biàn yǔ máo fēi shēng yù qīng
Hán Việt
can khôn giao thái tam mệnh tiếp linh thượng bộ thiên túc phi hành cửu tinh
tả bả ẩn thư hữu chấp vũ kinh
bái yết tôn đế thụ đạo chi danh đắc việt hoa cái đằng tường tử đình
Kim nhật hành đạo vạn khánh giao tịnh
thụ phúc nguy nguy vĩnh hưởng trường sanh thân biến vũ mao phi thăng ngọc thanh
Hữu Bật Tinh Quân Huyền Chương Chú
道合三微 玄臺舉真 出常入空 逃形天關 浮翔八極 駕景紫煙
⾶步九炁 變化億千 遨遊北蓋 嘯吟勾陳 所求如願 所啟如⾔
長鎮天地 華晨保年
Phiên m
Dào hé sān wēi xuán tái jǔ zhēn chū cháng rù kōng táo xíng tiān guān fú xiáng bā jí
jià liàng zǐ yān
Fēi bù jiǔ qì biàn huà yì qiān áo yóu běi gài xiào yín gōu chén suǒ qiú rú yuàn
suǒ qǐ rú yán Zhǎng zhèn tiān dì huá chén bǎo nián
Hán Việt
đạo hợp tam vi huyền đài cử chân xuất thường nhập không đào hình thiên quan
phù tường bát cực giá cảnh tử yên
phi bộ cửu khí biến hóa ức thiên ngao du bắc cái khiếu ngâm câu trần
sở cầu như nguyện sở khải như ngôn trường trấn thiên địa hoa thần bảo niên
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
12
Nguyễn Thành Phương
CHƯƠNG 2
Bắc Đẩu Thất Nguyên Tinh Quân
Bắc Đẩu Đệ Nhất Thiên Xu Tham Lang Thiên Anh Tinh Quân:
上管室氐房⼼箕⽜宿。
管天下⼦⽣⼈身命祿筭、注世⼈求官、覔職之事。
掌北⽃陽明延⽣真炁太上之宮。
貪狼星君主、⽇披朱霞、絳霄之帔、戴七寶星冠。貪狼即天之太尉。
Phiên m
Shàng guǎn shì dī fáng xīn jī niú sù.
Guǎn tiān xià zi shēng rén shēn mìng lù suàn, zhù shì rén qiú guān, mì zhí zhī shì.
Zhǎng běi dòu yáng míng yán shēng zhēn qì tài shàng zhī gōng.
Tān láng xīng jūn zhǔ, rì pī zhū xiá, jiàng xiāo zhī pèi, dài qī bǎo xīng guān.
Tān láng jí tiān zhī tài wèi.
Hán Việt
Thượng quản thất để phòng tâm ki ngưu túc.
quản thiên hạ tử sanh nhân thân mệnh lộc toán, chú thế nhân cầu quan, mịch chức chi sự.
chưởng bắc đẩu dương minh diên sanh chân khí thái thượng chi cung.
tham lang tinh quân chủ, nhật phi chu hà, giáng tiêu chi bí, đái thất bảo tinh quan.
Tham lang tức thiên chi thái úy.
Bắc Đẩu Đệ Nhị Thiên Tuyền Cự Môn Thiên Nhậm Tinh Quân:
上管亢昴井鬼張翼等宿。
管天下丑亥⽣⼈命祿、注世⼈求仙學道之事,掌北⽃陰精度厄真炁中元之宮。
巨⾨星君主、⽉披玄霞、垂雲之帔、戴七寶星冠,巨⾨即天之上宰。
Phiên m
Shàng guǎn kàng mǎo jǐng guǐ zhāng yì děng xiǔ.
Guǎn tiānxià chǒu hài shēng rén mìng lù, zhù shì rén qiú xiān xué dào zhī shì, zhǎng běi dòu
yīn jīng dù è zhēn qì zhōng yuán zhī gōng.
Jù mén xīng jūn zhǔ, yuè pī xuán xiá, chuí yún zhī pèi, dài qī bǎo xīng guān,
jù mén jí tiān zhī shàng zǎi.
Hán Việt
thượng quản kháng mão tỉnh quỷ trương dực đẳng túc.
quản thiên hạ sửu hợi sanh nhân mệnh lộc, chú thế nhân cầu tiên học đạo chi sự,
chưởng bắc đẩu âm tinh độ ách chân khí trung nguyên chi cung。
Cự môn tinh quân chủ, nguyệt phi huyền hà, thuỳ vân chi bí, đái thất bảo tinh quan,
Cự môn tức thiên chi thượng tể.
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
13
Nguyễn Thành Phương
Bắc Đẩu Đệ Tam Thiên Cơ Lộc Tồn Thiên Trụ Tinh Quân:
上管婁胃參柳等宿。
管天下寅戌⽣⼈命祿。
注世⼈求財、莊宅之事。
掌北⽃真君保命之炁、真元之宮。
祿存即天之司空星,主⽕披朱霞、瑞雲之帔、戴七寶星冠。
Phiên m
Shàng guǎn lóu wèi sān liǔ děng xiǔ.
Guǎn tiān xià yín xū shēng rén mìng lù.
Zhù shì rén qiú cái, zhuāng zhái zhī shì.
Zhǎng běi dòu zhēn jūn bǎo mìng zhī qì, zhēn yuán zhī gōng.
Lù cún jí tiān zhī sī kōng xīng, zhǔ huǒ pī zhū xiá, ruì yún zhī pèi, dài qī bǎo xīng guān.
Hán Việt
thượng quản lâu vị tham liễu đẳng túc.
quản thiên hạ dần tuất sanh nhân mệnh lộc.
chú thế nhân cầu tài、 trang trạch chi sự.
chưởng bắc đẩu chân quân bảo mệnh chi khí, chân nguyên chi cung.
lộc tồn tức thiên chi ti không tinh, chủ hoả phi chu hà, thuỵ vân chi bí, đái thất bảo tinh quan.
Bắc Đẩu Đệ Tứ Thiên Quyền Văn Khúc Thiên Tâm Tinh Quân:
上應⽜危等宿。
管天下卯⾣⽣⼈命祿。
注世⼈壽福、身相之事。
掌北⽃⽂明益筭真炁、紐幽之宮。
⽂曲星主⽊披青霞、瑞雲之帔、戴七寶星冠。⽂曲即天之遊擊。
Phiên m
Shàng yīng niú wēi děng xiǔ.
Guǎn tiān xià mǎo yǒu shēng rén mìng lù.
Zhù shì rén shòu fú, shēn xiāng zhī shì.
Zhǎng běi dòu wén míng yì suàn zhēn qì, niǔ yōu zhī gōng.
Wén qǔ xīng zhǔ mù pī qīng xiá, ruì yún zhī pèi, dài qī bǎo xīng guān.Wén qǔ jí tiān zhī yóu jī.
Hán Việt
thượng ứng ngưu nguy đẳng túc.
quản thiên hạ mão dậu sanh nhân mệnh lộc.
chú thế nhân thọ phúc, thân tương chi sự.
chưởng bắc đẩu văn minh ích toán chân khí, nữu u chi cung.
văn khúc tinh chủ mộc phi thanh hà, thụy vân chi bí, đái thất bảo tinh quan.
văn khúc tức thiên chi du kích.
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
14
Nguyễn Thành Phương
Bắc Đẩu Đệ Ngũ Thiên Xung Liêm Trinh Thiên Cầm Tinh Quân:
上管玄尾女等宿。
管天下辰申⽣⼈官祿福命。
注世⼈婚姻、妻妾之事。
掌北⽃丹元消災真炁綱神之宮。
廉貞星君主⼟、披⿈霞瑞雲之帔、戴七星寶冠。廉貞即天之⽃君。
Phiên m
Shàng guǎn xuán yǐ nǚ děng xiǔ.
Guǎn tiān xià chén shēn shēng rén guān lù fú mìng.
Zhù shì rén hūn yīn, qī qiè zhī shì.
Zhǎng běi dòu dān yuán xiāo zāi zhēn qì gāng shén zhī gōng.
Lián zhēn xīng jūn zhǔ tǔ, pī huáng xiá ruì yún zhī pèi, dài qī xīng bǎo guān.
Lián zhēn jí tiān zhī dòu jūn.
Hán Việt
thượng quản huyền vĩ nữ đẳng túc.
quản thiên hạ thần thân sanh nhân quan lộc phúc mệnh.
chú thế nhân hôn nhân, thê thiếp chi sự.
chưởng bắc đẩu đan nguyên tiêu tai chân khí cương thần chi cung.
liêm trinh tinh quân chủ thổ, phi hoàng hà thụy vân chi bí, đái thất tinh bảo quan.
liêm trinh tức thiên chi đẩu quân.
Bắc Đẩu Đệ Lục Khải Dương Vũ Khúc Thiên Phụ Tinh Quân:
上管房⽃⽜等宿。
管天下巳未⽣⼈祿命,注世⼈興⽣業、次財帛之事。
掌北⽃北極散禍真炁、紀明之宮。
武曲主⽊、披青霞瑞雲之帔、戴七寶星冠。武曲即天之太常。
Phiên m
Shàng guǎn fáng dòu niú děng xiǔ.
Guǎn tiān xià sì wèi shēng rén lù mìng, zhù shì rén xīng shēng yè, cì cái bó zhī shì.
Zhǎng běi dòu běi jí sàn huò zhēn qì, jì míng zhī gōng.
Wǔ qǔ zhǔ mù, pī qīng xiá ruì yún zhī pèi, dài qī bǎo xīng guān. Wǔ qǔ jí tiān zhī tài cháng.
Hán Việt
thượng quản phòng đẩu ngưu đẳng túc.
quản thiên hạ tị vị sanh nhân lộc mệnh, chú thế nhân hưng sanh nghiệp, thứ tài bạch chi sự.
chưởng bắc đẩu bắc cực tán họa chân khí, kỉ minh chi cung.
vũ khúc chủ mộc, phi thanh hà thụy vân chi bí, đái thất bảo tinh quan.
vũ khúc tức thiên chi thái thường.
THẦN CHÚ BẮC ĐẨU TINH QUN
15
Nguyễn Thành Phương
Bắc Đẩu Đệ Thất Diêu Quang Phá Quân Thiên Quan Tinh Quân:
上管虛軫角奎觜等宿。
管天下午⽣⼈祿命。注世⼈福德、相貌、妻妾、奴婢之事。
掌北⽃天關扶衰真炁、關會之宮。
破軍星君主⾦、披素霞之帔、戴七寶星冠,破軍即天之上宰。
Phiên m
Shàng guǎn xū zhěn jiǎo kuí zī děng xiǔ.
Guǎn tiān xià wǔ shēng rén lù mìng. Zhù shì rén fú dé, xiāng mào, qī qiè, nú bì zhī shì.
Zhǎng běi dòu tiān guān fú shuāi zhēn qì, guān huì zhī gōng.
Pò jūn xīng jūn zhǔ jīn, pī sù xiá zhī pèi, dài qī bǎo xīng guān, pò jūn jí tiān zhī shàng zǎi.
Hán Việt
thượng quản hư chẩn giác khuê tuy đẳng túc.
quản thiên hạ ngọ sanh nhân lộc mệnh. chú thế nhân phúc đức, tương mạo,
thê thiếp, nô tì chi sự.
chưởng bắc đẩu thiên quan phù suy chân khí, quan hội chi cung.
phá quân tinh quân chủ kim, phi tố hà chi bí, đái thất bảo tinh quan,
phá quân tức thiên chi thượng tể.