Thần Sát Ngũ Quỷ - 五鬼 - Five Ghost

Thần Sát Ngũ Quỷ - 五鬼 - Five Ghost là sao Hung Tinh. Kỵ: Thượng quan, phó nhậm, giá thú, xuất hành, nhập trạch. Nhưng có 'hợp tinh' hay có nhiều cát tinh có thể dùng được.

Thần Sát Nguyệt Không - 月空 - Month Emptiness

Thần Sát Nguyệt Không - 月空 - Month Emptiness là sao Cát Tinh. Nên: Thiết trù mưu, định kế sách, trần lợi ngôn, hiến chương sớ, tạo sàng trướng, đặt giường trướng, tu tạo, tu sản thất, động thổ, thủ thổ; quân khả như ý.

Thần Sát Ngũ Phú - 五富 - Five Fortune

Thần Sát Ngũ Phú - 五富 - Five Fortune là Cát Tinh. Nên: Kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, di cư, nhập trạch cát.

Thần Sát Nguyệt Hư (Nguyệt Sát) - 月虛 - Monthly Void

Thần Sát Nguyệt Hư (Nguyệt Sát) - 月虛 - Monthly Void là sao Hung Tinh. Kỵ: Tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.

Thần Sát Nguyệt Hoả - 月火 - Monthly Fire

Thần Sát Nguyệt Hoả - 月火 - Monthly Fire là sao Hung Tinh. Kỵ: Khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.

Thần Sát Nguyệt Hình - 月刑 - Monthly Punishment

Thần Sát Nguyệt Hình - 月刑 - Monthly Punishment là sao Hung Tinh. Kỵ: Kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, chiêu hiền, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan,

Thần Sát Nguyệt Hại - 月害 - Monthly Harm

Thần Sát Nguyệt Hại - 月害 - Monthly Harm là sao Hung Tinh. Kỵ: Kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, cầu y, liệu bệnh, tu thương khố, 

Thần Sát Ngũ Mộ - Five Tombs - 五墓

Thần Sát Ngũ Mộ - Five Tombs - 五墓 là sao Hung Tinh. Kỵ: Di đồ, nhập trạch, xuất hỏa, mục dưỡng, nạp súc, tạo súc lan hung.

Thần Sát Ngũ Hư - 五虛 - Five Void

Thần Sát Ngũ Hư - 五虛 - Five Void là sao Hung Tinh. Kỵ: Tu thương khố, khai thương khố, doanh chủng thời, xuất hóa tài, thi trái phụ, xuất hành, đặt giường, tố họa thần tượng, tu lục súc lan. Đi cùng với thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, lục hợp tinh; vẫn kị.

Thần Sát Ngũ Hợp - 五合 - Five Combo

Thần Sát Ngũ Hợp - 五合 - Five Combo là sao Cát Tinh. Nên: Tu trạch, tạo trạch, di đồ, nhập trạch; bách sự cát lợi.

Thần Sát Ngọc Vũ - 玉雨 - Jade Rain

Thần Sát Ngọc Vũ - 玉雨 - Jade Rain là sao Cát Tinh. Nên: Tu trạch, tạo trạch, di đồ, nhập trạch; bách sự cát lợi.

Thần Sát Ngọc Đường - 玉堂 - Jade Hall

Thần Sát Ngọc Đường - 玉堂 - Jade Hall là sao Cát Tinh. Nên: Tu trạch, tạo trạch, đặt giường, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.